Sổ tay 40 hàm cơ bản trong Excel
Sử dụng ứng dụng Excel thì làm việc với các hàm cơ bản trong Excel là việc rất thường xuyên. Chúng giúp thực hiện tính toán dữ liệu trực tiếp trên bảng tính nhanh và tiện lợi hơn như hàm Excel tính toán, thống kê,... sẽ rất có ích với các bạn thường xuyên phải làm việc trên bảng tính Excel, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, hành chính nhân sự. Vì thế, hãy chắc chắn rằng bạn đã thuộc nằm lòng những hàm Excel cơ bản này. Mời bạn tham khảo nhé.
1. Hàm tính tổng - SUM
Cấu trúc hàm:
=SUM(Number 1, Number 2, ....)
Number 1: Số thứ nhất
Number 2: Số thứ 2,.....
=SUM(Vùng tính tổng)
2. Hàm tính nhân - PRODUCT
Cấu trúc hàm:
=PRODUCT(Number 1, [Number 2], ....)
Number 1: Số thứ nhất
Number 2: Số thứ 2,.....
=PRODUCT(Vùng tính nhân)
3. Hàm tính trung bình - AVERAGE
Cấu trúc hàm:
=AVERAGE(Number 1, [Number 2], ....)
Number 1: Số thứ nhất
Number 2: Số thứ 2,.....
=AVERAGE(Vùng tính trung bình)
4. Hàm tìm số nhỏ nhất trong mảng - MIN
Cấu trúc hàm:
=MIN(Number 1, [Number 2], ....)
Number 1: Số thứ nhất
Number 2: Số thứ 2,.....
=MIN(Vùng cần tìm số nhỏ nhất)
5. Hàm tìm số lớn nhất trong mảng - MAX
Cấu trúc hàm:
=MAX(Number 1, [Number 2], ....)
Number 1: Số thứ nhất
Number 2: Số thứ 2,.....
=MAX(Vùng cần tìm số lớn nhất)
6. Hàm đếm dữ liệu số trong mảng - COUNT
Cấu trúc hàm:
=COUNT(Value 1, [Value 2], ....)
Value 1: Giá trị thứ nhất
Value 2: Giá trị thứ 2,.....
=COUNT(Vùng cần đếm giá trị số)
7. Hàm đếm dữ liệu trong mảng - COUNTA
Cấu trúc hàm:
=COUNTA(Value 1, [Value 2], ....)
Value 1: Giá trị thứ nhất
Value 2: Giá trị thứ 2,.....
=COUNTA(Vùng cần đếm giá trị)
8. Hàm trả về vị trí dòng của ô dữ liệu - ROW
Cấu trúc hàm:
=ROW(reference)
Reference: Ô hoặc dòng cần xác định vị trí dòng
Ghi chú: Hàm ROW được dùng kết hợp với hàm tìm kiếm VLOOKUP, HLOOKUP giúp hàm tìm kiếm trở nên tự động hơn khi có sự thay đổi trong bảng tính.
9. Hàm trả về vị trí cột của ô dữ liệu - COLUMN
Cấu trúc hàm:
=COLUMN(reference)
Reference: Ô hoặc cột cần xác định vị trí cột
Ghi chú: Hàm COLUMN được dùng kết hợp với hàm tìm kiếm VLOOKUP, HLOOKUP giúp hàm tìm kiếm trở nên tự động hơn khi có sự thay đổi trong bảng tính.
10. Hàm làm tròn đến số nguyên gần nhất - INT
Cấu trúc hàm:
=INT(number)
Number: Ô hoặc Số thập phân cần làm tròn
11. Hàm làm tròn đến số thập phân xác định - ROUND
Cấu trúc hàm:
=ROUND(number, num_digits)
Number: Ô hoặc Số thập phân cần làm tròn
Num_digits: Số sau thập phân cần lấy
12. Hàm trả về số nguyên lẻ gần nhất - ODD
Cấu trúc hàm:
=ODD(number)
Number: Ô hoặc Số cần trả về số nguyên lẻ
13. Hàm trả về số nguyên chẵn gần nhất - EVEN
Cấu trúc hàm:
=EVEN(number)
Number: Ô hoặc Số cần trả về số nguyên chẵn
14. Hàm đo chiều dài chuỗi văn bản - LEN
Cấu trúc hàm:
=LEN(text)
Text: Ô hoặc Chuỗi ký tự cần đo chiều dài
15. Hàm cắt bỏ khoảng trống trong chuỗi văn bản - TRIM
Cấu trúc hàm:
=TRIM(text)
Text: Ô hoặc Chuỗi ký tự cần cắt bỏ khoảng trống
16. Hàm trả về ngày hiện tại - TODAY
Cấu trúc hàm:
=TODAY()
Trong () không điền bất kỳ dữ liệu nào.
17. Hàm trả về ngày giờ hiện tại - NOW
Cấu trúc hàm:
=NOW()
Trong () không điền bất kỳ dữ liệu nào.
18. Hàm rút ngày của ô dữ liệu trả về dạng số - DAY
Cấu trúc hàm:
=DAY(serial_number)
Serial_number: Ô hoặc Nhập ngày/tháng/năm cần rút ra giá trị ngày
19. Hàm rút tháng của ô dữ liệu trả về dạng số - MONTH
Cấu trúc hàm:
=MONTH(serial_number)
Serial_number: Ô hoặc Nhập ngày/tháng/năm cần rút ra giá trị tháng
20. Hàm rút năm của ô dữ liệu trả về dạng số - YEAR
Cấu trúc hàm:
=YEAR(serial_number)
Serial_number: Ô hoặc Nhập ngày/tháng/năm cần rút ra giá trị năm
21. Hàm tạo ngày tháng năm từ các ô số độc lập - DATE
Cấu trúc hàm:
=DATE(year,month,day)
Year: Ô chứa số hoặc nhập số năm
Month: Ô chứa số hoặc nhập số tháng
Day: Ô chứa số hoặc nhập số ngày
Hàm để kết hợp các ô năm, tháng, ngày độc lập thành một ô có định dạng ngày/tháng/năm (dd/mm/yy)
22. Hàm trả về thứ trong tuần dạng số - WEEKDAY
Cấu trúc hàm:
=WEEKDAY(serial_number, [return_type])
Serial_number: Ô hoặc Nhập ngày/tháng/năm cần trả về số thứ tự thứ trong tuần
Return_type: Loại định dạng thứ tự thứ
- (...)1 - Numbers 1 - (Sunday) through 7 (Saturday) ► Chọn 1 kết quả sẽ trả về 1 cho ngày chủ nhật đến 7 cho ngày thứ 7
- (...)2 - Numbers 1 - (Monday) through 7 (Sunday) ► Chọn 1 kết quả sẽ trả về 1 cho ngày thứ 2 đến 7 cho ngày chủ nhật
- (...)3 - Numbers 0 - (Monday) through 6 (Sunday) ► Chọn 3 kết quả sẽ trả về 0 cho ngày thứ 2 đến 6 cho ngày chủ nhật
- (...)11 - Numbers 1 - (Monday) through 7 (Sunday) ► Chọn 11 kết quả sẽ trả về 1 cho ngày thứ 2 đến 7 cho ngày chủ nhật
- ....
23. Hàm trả về thứ trong tuần dạng text - TEXT
Cấu trúc hàm:
=TEXT(value, format_text)
Value: Ô ngày/tháng/năm cần trả về thứ trong tuần
Format_text: Kiểu định dạng trả về thứ trong tuần
- Kiểu United state: Định dạng "dd" trả về dạng số, "ddd" trả về dạng text ngắn gọn Mon, Tue,... "dddd" trả về dạng text đầy đủ Monday, Tuesday,...
- Kiểu Vietnamese: Định dạng "[$-42a]ddd" trả về dạng ngắn gọn T2, T3, T4,... "[$-42a]dddd" trả về dạng text đầy đủ Thứ hai, Thứ ba,....
24. Hàm trả về thứ tự tuần trong năm - ISOWEEKNUM
Cấu trúc hàm:
=ISOWEEKNUM(date)
Date: Ô ngày/tháng/năm cần trả về thứ tuần trong năm
25. Hàm rút trích ký tự bên trái của chuỗi văn bản - LEFT
Cấu trúc hàm:
=LEFT(text, [num_chars])
Text: Ô hoặc chuỗi ký tự cần rút trích. Chuỗi ký tự cần đặt trong dấu "xxx"
Num_chars: Số ký tự cần rút trích từ bên trái
26. Hàm rút trích ký tự bên phải của chuỗi văn bản - RIGHT
Cấu trúc hàm:
=RIGHT(text, [num_chars])
Text: Ô hoặc chuỗi ký tự cần rút trích. Chuỗi ký tự cần đặt trong dấu "xxx"
Num_chars: Số ký tự cần rút trích từ bên phải
27. Hàm rút trích ký tự ở giữa của chuỗi văn bản - MID
Cấu trúc hàm:
=MID(text, start_num, num_chars)
Text: Ô hoặc chuỗi ký tự cần rút trích. Chuỗi ký tự cần đặt trong dấu "xxx"
Start_num: Vị trí ký tự bắt đầu cần rút trích, là một giá trị số
Num_chars: Số ký tự cần rút trích tính từ vị trí xác định bắt đầu
28. Hàm điều kiện - IF
Cấu trúc hàm:
=IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])
Logical_test: Điều kiện cho hàm IF
- Số > số
- Số >= số
- Số < số
- Số <= số
- Số, dữ liệu = số, dữ liệu. Đối với dữ liệu được dịch nghĩa "là". Ví dụ: Nếu là "Nam", Nếu nơi ở là "Bình Dương". Dữ liệu chữ phải đặt trong nháy kép "xxx"
Value_if_true: Trả về kết quả đúng (Kết quả 1) nếu điều kiện xảy ra
Value_if_false: Trả về kết quả sai (Kết quả 2) nếu điều kiện không xảy ra
Lưu ý: Dấu "," trong hàm IF được dịch nghĩa "thì", "còn lại"
29. Hàm tính tổng có 1 điều kiện - SUMIF
Cấu trúc hàm:
=SUMIF(range, criteria, [sum_range])
Range: Vùng dữ liệu chứa điều kiện cần tính tổng
Criteria: Điều kiện cần chọn để tính tổng
Sum_range: Vùng dữ liệu cần tính tổng.
Lưu ý: Kích thước vùng tính tổng cần phải bằng kích thước vùng dữ liệu chứa điều kiện
30. Hàm tính tổng có từ 2 điều kiện trở lên - SUMIFS
Cấu trúc hàm:
=SUMIFS(sum_range, criteria_range 1, criteria 1, criteria_range 2, criteria 2,...)
Sum_range: Vùng dữ liệu cần tính tổng.
Criteria_range 1: Vùng dữ liệu chứa điều kiện 1 cần tính tổng
Criteria 1: Điều kiện 1 cần chọn để tính tổng
Criteria_range 2: Vùng dữ liệu chứa điều kiện 2 cần tính tổng
Criteria 2: Điều kiện 2 cần chọn để tính tổng
.....
Lưu ý: Kích thước vùng tính tổng cần phải bằng kích thước các vùng dữ liệu chứa điều kiện 1, 2, ....
31. Hàm đếm có 1 điều kiện - COUNTIF
Cấu trúc hàm:
=COUNTIF(range, criteria)
Range: Vùng dữ liệu chứa điều kiện cần đếm
Criteria: Điều kiện cần chọn để đếm
32. Hàm đếm có từ 2 điều kiện trở lên - COUNTIFS
Cấu trúc hàm:
=COUNTIFS(criteria_range 1, criteria 1, criteria_range 2, criteria 2,...)
Criteria_range 1: Vùng dữ liệu chứa điều kiện 1 cần đếm
Criteria 1: Điều kiện 1 cần chọn để đếm
Criteria_range 2: Vùng dữ liệu chứa điều kiện 2 cần đếm
Criteria 2: Điều kiện 2 cần chọn để đếm
.....
Lưu ý: Kích thước vùng đếm giữa các điều kiện phải bằng nhau
33. Hàm tính trung bình có 1 điều kiện - AVERAGEIF
Cấu trúc hàm:
=AVERAGEIF(range, criteria, [average_range])
Range: Vùng dữ liệu chứa điều kiện cần tính trung bình
Criteria: Điều kiện cần chọn để tính trung bình
Average_range: Vùng dữ liệu cần tính trung bình
Lưu ý: Kích thước vùng tính trung bình cần phải bằng kích thước vùng dữ liệu chứa điều kiện
34. Hàm tính trung bình có từ 2 điều kiện trở lên - AVERAGEIFS
Cấu trúc hàm:
=AVERAGEIFS(average_range, criteria_range 1, criteria 1, criteria_range 2, criteria 2,...)
Average_range: Vùng dữ liệu cần tính trung bình
Criteria_range 1: Vùng dữ liệu chứa điều kiện 1 cần tính trung bình
Criteria 1: Điều kiện 1 cần chọn để tính trung bình
Criteria_range 2: Vùng dữ liệu chứa điều kiện 2 cần tính trung bình
Criteria 2: Điều kiện 2 cần chọn để tính trung bình
.....
Lưu ý: Kích thước vùng tính trung bình cần phải bằng kích thước các vùng dữ liệu chứa điều kiện 1, 2, ....
35. Hàm tính tổng, đếm, trung bình,... loại trừ giá trị ẩn - SUBTOTAL
Cấu trúc hàm:
=SUBTOTAL(function_num, ref 1,...)
Function_num: Số chức năng, mỗi số được chọn sẽ áp dụng cho một hàm chức năng riêng biệt
- (...)1 - Average: Số 1 được chọn thì hàm SUBTOTAL sẽ có chức năng như hàm tính trung bình AVERAGE
- (...)2 - Count: Số 2 được chọn thì hàm SUBTOTAL sẽ có chức năng như hàm đếm số COUNT
- .....
- (...)101 - Average: Số 101 được chọn thì hàm SUBTOTAL sẽ có chức năng như hàm tính trung bình AVERAGE, có loại trừ những ô bị ẩn
- (...)102 - Count: Số 102 được chọn thì hàm SUBTOTAL sẽ có chức năng như hàm đếm số COUNT, có loại trừ những ô bị ẩn
- (...)109 - Count: Số 109 được chọn thì hàm SUBTOTAL sẽ có chức năng như hàm tính tổng SUM, có loại trừ những ô bị ẩn
- ....
Ref 1: Vùng dữ liệu cần tính cho hàm SUBTOTAL
36. Hàm tìm kiếm theo cột - VLOOKUP
Cách xác định hàm VLOOKUP:
Hàm VLOOKUP là hàm có giá trị dò tìm được xếp trong bảng dò tìm theo cột.
Cấu trúc hàm:
=VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])
Lookup_value: Giá trị tìm kiếm (ô dữ liệu chứa giá trị dò tìm).
Table_array: Bảng dò tìm. Bảng dò tìm là bảng dữ liệu có kích thước ít nhất gồm cột chứa giá trị dò tìm và cột kết quả. Bảng phải xuất phát từ cột chứa giá trị dò tìm.
Col_index_num: Giá trị số vị trí thứ tự của cột kết quả trong bảng dò tìm
Range_lookup: Phương pháp tìm kiếm
- (...) True - Approximate match: Tìm tương đối ► Số 1
- (...) False - Exact match: Tìm chính xác ► Số 0
Lưu ý: Thông thường ta tìm kiếm chính xác. Các bạn hãy chọn số 0 tại vị trí này.
37. Hàm tìm kiếm theo dòng - HLOOKUP
Cách xác định hàm HLOOKUP:
Hàm HLOOKUP là hàm có giá trị dò tìm được xếp trong bảng dò tìm theo hàng.
Cấu trúc hàm:
=HLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])
Lookup_value: Giá trị tìm kiếm (ô dữ liệu chứa giá trị dò tìm).
Table_array: Bảng dò tìm. Bảng dò tìm là bảng dữ liệu có kích thước ít nhất gồm hàng chứa giá trị dò tìm và cột kết quả. Bảng phải xuất phát từ hàng chứa giá trị dò tìm.
Col_index_num: Giá trị số vị trí thứ tự của hàng kết quả trong bảng dò tìm
Range_lookup: Phương pháp tìm kiếm
- (...) True - Approximate match: Tìm tương đối ► Số 1
- (...) False - Exact match: Tìm chính xác ► Số 0
Lưu ý: Thông thường ta tìm kiếm chính xác. Các bạn hãy chọn số 0 tại vị trí này.
38. Hàm tìm kiếm nâng cao linh hoạt - LOOKUP/ XLOOKUP
Cấu trúc hàm:
=LOOKUP(1,1/(Giá trị dò tìm = Cột/hàng chứa giá trị dò tìm), Cột/hàng kết quả)
=XLOOKUP(Giá trị dò tìm, Cột/hàng chứa giá trị dò tìm, Cột/hàng kết quả)
Lưu ý: Kích thước vùng chứa giá trị dò tìm phải bằng kích thước vùng kết quả
39. Hàm xác định vị trí trong mảng - MATCH
Hàm MATCH trả về giá trị số vị trí của giá trị dò tìm trong vùng dữ liệu cột hoặc hàng.
Cấu trúc hàm:
=MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])
Lookup_value: Giá trị tìm kiếm (ô dữ liệu chứa giá trị dò tìm).
Lookup_array: Cột/hàng chứa giá trị dò tìm
Match_type: Phương pháp tìm kiếm
- (...)1 - Less than: Nhỏ hơn ► Số 1
- (...)0 - Exact match: Chính xác ► Số 0
- (...)-1 - Greater than: Lớn hơn ► Số -1
Lưu ý: Thông thường ta tìm kiếm chính xác. Các bạn hãy chọn số 0 tại vị trí này. Hàm MATCH kết hợp với hàm INDEX để dò tìm vị trí giá trị trong bảng.
40. Hàm dò tìm theo mảng kết hợp với MATCH - INDEX
Cấu trúc hàm:
=INDEX(array, row_num, column_num))
Array: Bảng dò tìm. Bảng phải xuất phát từ vị trí ô đầu tiên của hàm MATCH và kết thúc tại ô cuối cùng của hàm MATCH
Row_num: Giá trị số thứ tự hàng trong bảng dò tìm. Vị trí này sử dụng hàm MATCH xác định vị trí hàng cho giá trị dò tìm.
Column_num: Giá trị số thứ tự cột trong bảng dò tìm. Vị trí này sử dụng hàm MATCH xác định vị trí hàng cho giá trị dò tìm.
Tổng kết:
Nếu bạn muốn biết thêm nhiều Kiến thức về Tin học văn phòng, hãy follow gia sư tin học TRANG KIẾN THỨC nhé.
Xem thêm